Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức

Ngày đăng: 04/07/2020 Chia sẽ bởi: Chuyên mục: Xây dựng & sắt thép Lượt xem: 143 lượt

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức – Thép Việt Đức cung cấp bang bao gia thep ong ma kem Viet Duc mới nhất năm 2020. Công ty thép Hùng Phát xin gửi đến khách hàng thông tin cũng như báo giá sản phẩm ống thép Việt Nam hôm nay.

Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được các nhà đầu tư cũng như nhà thầu trên thị trường quan tâm nhất hiện nay. Vì Việt Đức luôn là một trong những công ty hàng đầu trong việc ứng dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến trong quá trình tạo ra các sản phẩm thép chất lượng cao.

Thép ống mạ kẽm Việt Đức

Các sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống sắt mạ kẽm, ống thép hàn đen, ống thép cỡ lớn, tôn đen cán nguội, cuộn sắt mạ kẽm, sắt xây dựng.
Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức thường được sử dụng làm hệ thống cấp nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng cũng được sử dụng để chế tạo các kết cấu chịu tải trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, cột viễn thông, cọc siêu âm, cột phát sóng, v.v.

Cung cấp thông số kỹ thuật của thép ống

Thép ống mạ kẽm Việt Đức

Độ bền kéo: 320 460 N / mm2
Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N / mm2
Độ giãn dài (tối thiểu): 20%

Đường kính thép ống :

  • Thép ống tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
  • Thép ống vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
  • Thép ống chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm

Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống mạ kẽm Việt Đức

  • Thép ống mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm.

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức mới nhất năm 2020

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại sau đây, theo các tiêu chuẩn của 1818-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21,2 – 219,1mm. Độ dày 1.6 – 8.2mm, độ dày của lớp mạ kẽm từ 50 – 75

Thép Ống Quy Cách Kg/Cây 6m Đơn Giá/KG Thành Tiền/cây 6m
F21 1.6 ly 4.642 23,500 109,087
1.9 ly 5.484 22,500 123,390
2.1 ly 5.938 21,500 127,667
2.3 ly 6.435 21,500 138,353
2.6 ly 7.26 21,500 156,090
F27 1.6 ly 5.933 23,500 139,426
1.9 ly 6.961 22,500 156,623
2.1 ly 7.704 21,500 165,636
2.3 ly 8.286 21,500 178,149
2.6 ly 9.36 21,500 201,240
F34 1.6 ly 7.556 23,500 177,566
1.9 ly 8.888 22,500 199,980
2.1 ly 9.762 21,500 209,883
2.3 ly 10.722 21,500 230,523
2.5 ly 11.46 21,500 246,390
2.6 ly 11.886 21,500 255,549
2.9 ly 13.128 21,500 282,252
3.2 ly 14.4 21,500 309,600
F42 1.6 ly 9.617 23,500 226,000
1.9 ly 11.335 22,500 255,038
2.1 ly 12.467 21,500 268,041
2.3 ly 13.56 21,500 291,540
2.6 ly 15.24 21,500 327,660
2.9 ly 16.87 21,500 362,705
3.2 ly 18.6 21,500 399,900

Tin liên quan: Bảng báo giá thép ống mạ kẽm SEAH

Những lưu ý về bảng giá trên như sau:

  • Thời gian bạn nhìn thấy bảng giá có thể đã thay đổi giá, vì vậy để có được giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
  • Bảng giá thép ống trên đã bao gồm VAT.
  • Bảng giá cũng bao gồm chi phí vận chuyển để mang các công trình đến cho bạn.
  • Báo giá về cam kết về tiêu chuẩn chất lượng, với logo đầy đủ của từng loại sắt thép Việt Đức cho bạn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM

Web: http://thephungphat.vn/

Nguồn: https://thephungphat.vn/bang-gia-thep-ong/ma-kem-viet-duc/

Bài viết liên quan

Đặt quảng cáo