Dịch vụ cập nhật báo giá thép xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Các mặt hàng vật liệu chính hiện chúng tôi đang phân phối là: thép thanh vằn/ thép cuộn Miền Nam, Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Nhật,… Giao & nhận hàng trong thời gian nhanh, đủ mọi hóa đơn như yêu cầu.
Dịch vụ cập nhật báo giá thép xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
Các mác thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại bao gồm: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách có thể nhận được những chính sách ưu đãi nào từ Tôn thép Sáng Chinh?
- Tùy theo khối lượng chính xác mà Sáng Chinh Steel sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
- Cung cấp giá cả sắt thép tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau
- Công trình sẽ nhận được số lượng vật tư như yêu cầu
- Qúy khách sẽ có cơ hội nhận nhiều chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép xây dựng chính hãng tốt nhất:
Thị trường sẽ có nhiều biến động mỗi ngày. Do đó, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại sắt thép giả, hàng nhái. Người tiêu dùng cũng từ đó mà mang tâm lý hoang mang, khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Phân loại thép ?
Để đáp ứng cho từng hạng mục thi công khác nhau, thép ra đời với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng
Thép cuộn
Thép cuộn là sản phẩm được thị trường cực kì ưu chuộng. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sử dụng thép cuộn này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Thép thanh vằn
Thép thanh vằn thông qua kiểm chứng là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Kích thước đường kính cơ bản từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh, thép có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng – Sáng Chinh Steel
Công ty chúng tôi là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay, có các giấy phép kinh doanh rõ ràng. Quyền lợi khách hàng và chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng giàu chuyên môn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Rất hân hạnh được tiếp đón mọi khách hàng!
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.
Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định