Dịch vụ cập nhật báo giá thép xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Ngày đăng: 15/11/2021 Chia sẽ bởi: admin Chuyên mục: Construction steel Lượt xem: 283 lượt

Dịch vụ cập nhật báo giá thép xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Các mặt hàng vật liệu chính hiện chúng tôi đang phân phối là: thép thanh vằn/ thép cuộn Miền Nam, Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Nhật,… Giao & nhận hàng trong thời gian nhanh, đủ mọi hóa đơn như yêu cầu.

bang-gia-thep-phi

Dịch vụ cập nhật báo giá thép xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Các mác thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại bao gồm: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..

Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Bảng giá thép Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

Bảng báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Qúy khách có thể nhận được những chính sách ưu đãi nào từ Tôn thép Sáng Chinh?

  • Tùy theo khối lượng chính xác mà Sáng Chinh Steel sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
  • Cung cấp giá cả sắt thép tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau
  • Công trình sẽ nhận được số lượng vật tư như yêu cầu
  • Qúy khách sẽ có cơ hội nhận nhiều chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn

Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép xây dựng chính hãng tốt nhất:

Thị trường sẽ có nhiều biến động mỗi ngày. Do đó, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại sắt thép giả, hàng nhái. Người tiêu dùng cũng từ đó mà mang tâm lý hoang mang, khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến

CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức

CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Phân loại thép ?

Để đáp ứng cho từng hạng mục thi công khác nhau, thép ra đời với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng

Thép cuộn

Thép cuộn là sản phẩm được thị trường cực kì ưu chuộng. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay

Sử dụng thép cuộn này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn thông qua kiểm chứng là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Kích thước đường kính cơ bản từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh, thép có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.

Đặc tính cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng – Sáng Chinh Steel

Công ty chúng tôi là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay, có các giấy phép kinh doanh rõ ràng. Quyền lợi khách hàng và chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng giàu chuyên môn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Rất hân hạnh được tiếp đón mọi khách hàng!

Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.

Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định

 

Bài viết liên quan

Đặt quảng cáo