Thép hộp làm xà gồ

Ngày đăng: 06/07/2021 Chia sẽ bởi: admin Chuyên mục: Xây dựng Lượt xem: 104 lượt

Thép hộp làm xà gồ là một bộ phận quan trọng được sử dụng ngày một phổ biến trong các dự án công trình xây dựng hiện nay. Để biết được chính xác kích thước xà gồ thép hộp chuẩn là bao nhiêu, từ đó người tiêu dùng cân nhắc lựa chọn cho phù hợp, mời mọi người cùng theo dõi nội dung trong bài viết sau của Kho thép Miền Nam

Đây là một đại lý lâu năm chuyên phân phối các nguyên vật liệu chất lượng. Giá tốt teên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, các tỉnh thành khu vực phía Nam nói chung. Với hơn 10 năm hoạt động phát triển, chúng tôi đã không ngừng nỗ lực cải thiện chất lượng sản phẩm lẫn giá cả. Đưa chúng đến gần hơn với nhiều công trình lớn nhỏ, đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao hiện nay.

thep-hop-lam-xa-go

Khái niệm xà gồ thép hộp và những ưu điểm của sản phẩm

Xà gồ hay đòn tay, có lẽ là cái tên cũng không quá xa lạ với chúng ta nữa. Mỗi hạng mục thi công công trình xây dựng đều sử dụng chúng để đảm bảo sự chắc chắn, vững chãi, cũng như là cân đối thẩm mỹ. Sự kết hợp hoàn hảo với khung sườn công trình đã tạo một sản phẩm với chức năng đặc biệt riêng.

Vậy thế nào là xà gồ thép hộp?

– Đây chính là 1 sản phẩm được làm bằng thép với hình dạng hộp vuông hoặc chữ nhật như cái tên gọi của nó (hộp).

– Sản phẩm này được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, sử dụng công nghệ cao để tạo nên kết cấu vững chắc, tăng độ bền và khả năng chịu lực.

– Xà gồ thép hộp được dùng phổ biến ở mọi công trình lớn nhỏ, nó dần thay thế cho các loại xà gồ gỗ trước đây.

Ưu điểm của thép hộp xà gồ

– Phải kể đến đầu tiên đó chính là kích thước xà gồ thép hộp cũng như quy cách của sản phẩm có khả năng đáp ứng tốt cho mọi nhu cầu của người dùng trong nhiều công trình khác nhau.

– Như đã đề cập phía trên, sản phẩm cho kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt & độ bền cao.

– Được sản xuất trong dây chuyền công nghệ tân tiến hiện đại chất lượng cho ra rất tốt.

– Lắp đặt trong thời gian ngắn, dễ dàng và chính xác giúp đẩy nhanh thi công, chi phí thấp

– Cường độ cao làm giảm trọng lượng cho mái xong vẫn đảm bảo được khả năng chịu tải trọng lớn.

– Tuổi thọ dài lâu, bền với thời gian, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình của bạn.

– Thép hộp làm xà gồ rất an toàn và thân thiện với môi trường và người sử dụng.

 Bảng báo giá thép hộp các loại

Báo giá thép hộp Kho thép Miền Nam cung cấp đầy đủ chi tiết bên dưới chỉ mang tính thời điểm, sự leo thang của thị trường sẽ làm thay đổi đến giá bán. Để nhận được hỗ trợ kịp thời, xin quý khách hãy gọi cho chúng tôi theo đường dây nóng bên dưới

Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất từ Kho thép Miền Nam

Giá thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Giá thép hộp đen 20 x 40 1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Giá thép hộp đen 25 x 50 1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Giá thép hộp đen 30 x 60 2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Giá thép hộp đen 40 x 80
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
Giá thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
Giá thép hộp đen 50 x 100
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Giá thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
Giá thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

 

Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm

Loại thép Quy cách Vuông mạ kẽm Vuông Đen
Độ dày Trượng lượng Đơn giá Đơn giá
(mm) (Kg/cây) (VNĐ/cây) (VNĐ/cây)
Giá thép hộp Vuông 14×14 1 2,41 43,139 40,609
1,1 2,63 47,077 44,316
1,2 2,84 50,836 47,854
1,4 3,25 58,175 54,763
Giá thép hộp Vuông 16×16 1 2,79 49,941 47,012
1,1 3,04 54,416 51,224
1,2 3,29 58,891 55,437
1,4 3,78 67,662 63,693
Giá thép hộp Vuông 20×20 1 3,54 63,366 59,649
1,1 3,87 69,273 65,210
1,2 4,2 75,180 70,770
1,4 4,83 86,457 81,386
1,5 5,14 92,006 83,011
1,8 6,05 108,295 97,708
Giá thép hộp Vuông 25×25 1 4,48 80,192 75,488
1,1 4,91 87,889 82,734
1,2 5,33 95,407 89,811
1,4 6,15 110,085 103,628
1,5 6,56 117,424 105,944
1,8 7,75 138,725 125,163
2 8,52 152,508 133,338
Giá thép hộp Vuông 30×30 1 5,43 97,197 91,4960
1,1 5,94 106,326 100,089
1,2 6,46 115,634 108,851
1,4 7,47 133,713 125,870
1,5 7,97 142,663 128,716
1,8 9,44 171,808 152,456
2 10,4 186,160 162,760
2,3 11,8 211,220 184,670
2,5 12,72 227,688 199,068
Giá thép hộp Vuông 40×40 0,8 5,88 105,252 LH
1 7,31 130,849 LH
1,1 8,02 143,558 135,137
1,2 8,72 156,088 146,932
1,4 10,11 180,969 170,354
1,5 10,8 193,320 174,420
1,8 12,83 229,657 207,205
2 14,17 253,643 221,761
2,3 16,14 288,906 252,591
2,5 17,43 311,997 272,780
2,8 19,33 346,007 302,515
3 20,57 368,203 321,921
Giá thép hộp Vuông 50×50 1,1 10,09 180,611 170,017
1,2 10,98 196,542 185,013
1,4 12,74 228,046 214,669
1,5 13,62 243,798 219,963
1,8 16,22 290,338 261,953
2 17,94 321,126 280,761
2,3 20,47 366,413 320,356
2,5 22,14 396,306 359,775
2,8 24,6 440,340 384,990
3 26,23 469,517 410,500
3,2 27,83 498,157 435,540
Giá thép hộp Vuông 60×60 1,1 12,16 217,664 204,896
1,2 13,24 236,996 223,094
1,4 15,38 275,302 259,153
1,5 16,45 294,455 265,668
1,8 19,61 351,019 316,702
2 21,7 388,430 339,605
2,3 24,8 443,920 388,120
2,5 26,85 480,615 420,203
2,8 29,88 534,852 467,622
3 31,88 570,652 498,922
3,2 33,86 606,094 529,909
Giá thép hộp Vuông 75×75 1,5 20,68 370,172 LH
1,8 24,69 441,951 LH
2 27,34 489,386 LH
2,3 31,29 560,091 LH
2,5 33,89 606,631 LH
2,8 37,77 676,083 LH
3 40,33 721,907 LH
3,2 42,87 767,373 LH
Giá thép hộp Vuông 90×90 1,5 24,93 446,247 402,620
1,8 29,79 533,241 498,983
2 33,01 590,879 536,413
2,3 37,8 676,620 614,250
2,5 40,98 733,542 665,925
2,8 45,7 818,030 742,625
3 48,83 874,057 764,190
3,2 51,94 929,726 812,861
3,5 56,58 1,012,782 885,477
3,8 61,17 1,094,943 957,311
4 64,21 1,149,359 1,004,887

Qúa trình đặt hàng tại Kho thép Miền Nam

Thông qua những trình tự làm việc được kê khai dưới đây, hy vọng quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Việc giao hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng hơn

– Bước 1: Một số những thông tin cơ bản mà bạn cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Báo giá theo khối lượng vật tư. Chính sách ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn và định kì

– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận

– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng

– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán

– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí

Bài viết liên quan

Đặt quảng cáo